×
Cách dịch tương tự. Cách dịch tương tự của từ "cấm quân" trong tiếng Anh. cấm động từ. English. prohibit · forbidden · forbid · ban. hậu quân danh từ.
May 9, 2018 · CẤM QUÂN THỜI LÝ Cấm quân thời Lý là lực lượng nòng cốt của quân triều đình, trực tiếp bảo vệ Kinh đô trong đó có Hoàng đế và Hoàng tộc; ...
Chỉ huy của cấm quân là điện tiền chỉ huy sứ, thường do người tôn thất đảm nhiệm. Cấm quân trên một phương diện nhất định có thể xem như là tư binh của hoàng đ ...
(cũ) binh lính chuyên canh giữ nơi cung cấm. Lính bảo vệ hoàng đế và hoàng tộc. Cấm binh ở kinh thành Thăng Long. Đồng nghĩa ...
Sep 28, 2012 · ... quân cấm vệ và quân vương hầu. Quân cấm vệ là lực lượng thường trực của triều đình, nòng cốt của quân đội Tiền Lê, quân số khoảng 3.000 ...
Mar 17, 2020 · Cấm vệ quân dưới thời Tống là đội quân bảo vệ Hoàng đế hùng hâụvà quy mô nhất trong Trung Hoa (tranh minh họa).
Oct 3, 2022 · Thời xưa, bảo vệ kinh thành, bảo vệ nhà vua đều gọi là cấm binh, nhưng biên chế, tổ chức mỗi thời mỗi khác.
Cấm quân được tổ chức thành Tam Đại Doanh gồm Tam Thiên Doanh, Ngũ Đoàn Doanh và Thần Cơ Doanh. Quân địa phương được tổ chức theo chế độ Vệ Sở, binh lính theo ...
Sep 21, 2019 · Cấm quân có nhiệm vụ gì? A. Quân phòng vệ biên giới. B. quân phòng vệ các lộ. C. Quân phòng vệ các phủ. D. Quân bảo vệ vua và kinh thành.
(Từ cũ) binh lính chuyên canh giữ nơi cung cấm. Đồng nghĩa: cấm quân, cấm vệ. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%E1%BA%A5m_binh » ...
People also ask